Bàn phím:
Từ điển:
 

chỉ huy

  • I đg. Điều khiển sự hoạt động của một lực lượng, một tập thể có tổ chức. Chỉ huy cuộc hành quân. Chỉ huy một đại đội. Chỉ huy dàn nhạc giao hưởng.
  • II d. Người . Được cử làm chỉ huy.