Bàn phím:
Từ điển:
 

chẹt

  • I đg. 1 Làm cho nghẹt, cho tắc lại bằng cách bóp chặt hoặc ép chặt từ một phía nào đó. Chẹt lấy cổ. Chẹt lối đi. Bóp chẹt*. 2 (kng.). (Xe cộ) cán, đè lên. Ôtô chẹt người.
  • II t. (id.). (Kiểu quần áo) chật sát người. Quần ống.