Bàn phím:
Từ điển:
 

chằm

  • 1 dt. Đầm: Triệu Quang Phục đóng quân ở chằm Dạ Trạch.
  • 2 đgt. cũ May, khâu nhiều lớp: Đông hiềm quá lạnh chằm mền kép, Hạ lệ mồ hôi kết áo đơn (Quốc âm thi tập) chằm nón chằm áo tơi.