Bàn phím:
Từ điển:
 

chắt

  • 1 dt. Người thuộc thế hệ sau cháu của mình; người gọi mình bằng cụ: thằng chắt Cụ có chắt rồi đấy!
  • 2 dt. Trò chơi của trẻ con, một tay vừa tung vật này vừa hứng vật kia: đánh chắt.
  • 3 đgt. 1. Lấy bớt một ít nước ở vật có lẫn chất lỏng: chắt nước cơm. 2. Rót, đổ nước: chắt nước vào ấm.