Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
chập chờn
chập chững
chát
chất
Chất Bình
chất chứa
chất độc
chất khí
chất phác
chất vấn
chật
chật vật
châu
Châu
châu
Châu 9 khúc
châu báu
Châu Bình
Châu Bính
Châu Can
châu chấu
Châu Dầu
Châu Diệc
Châu Diệc
Châu Dương
Châu Điền
Châu Đình
Châu Đốc
Châu Đức
Châu Giang
chập chờn
tt. 1. Lúc ẩn lúc hiện, khi mờ khi tỏ: Bờ ao đom đóm chập chờn Ngọn lửa chập chờn ở phía xa. 2. Nửa thức nửa ngủ, nửa tỉnh nửa mê: giấc ngủ chập chờn Chập chờn cơn tỉnh cơn mê (Truyện Kiều).