Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
chẩn
chẩn mạch
chẩn mễ
chẩn thải
chán
chấn chỉnh
chấn động
chán ghét
chấn hưng
Chấn Hưng
chán nản
Chấn Thịnh
chán vạn
chận
chạn
chang chang
Chang Tây
chàng
chàng hảng
chàng hiu
Chàng Tiêu
chàng Tiêu
Chàng Vương
chạng vạng
chanh
chanh chua
chánh
Chánh An
chánh án
Chánh Hội
chẩn
1 đgt. Cứu giúp người nghèo đói hoặc bị nạn bằng cách cấp phát tiền gạo, thức ăn: phát chẩn lĩnh chẩn.
2 đgt. Xem xét, phát hiện bệnh để lên phương án chữa trị: chẩn bệnh hội chẩn các bác sĩ.