Bàn phím:
Từ điển:
 

chước

  • 1 d. Cách khôn khéo để thoát khỏi thế bí. Dùng đủ mọi chước.
  • 2 đg. (id.). Miễn, giảm điều đáng lẽ phải làm theo xã giao, tục lệ, v.v. Tôi bận không đến được, xin chước cho. Chước lễ.