Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
chước
chương
Chương Dương
Chương Dương
Chương Dương Độ
Chương Mỹ
chương trình
chường
chưởng ấn
chưởng khế
chướng
chướng ngại
chướng tai
Chứt
Cl
cô
Co
co
Cô Ba
cô bồng
co bóp
cô dâu
cô đơn
co giãn
Cô Giang
cô hồn
Cô Kiều
cô lập
Co Mạ
Cô Mười
chước
1 d. Cách khôn khéo để thoát khỏi thế bí. Dùng đủ mọi chước.
2 đg. (id.). Miễn, giảm điều đáng lẽ phải làm theo xã giao, tục lệ, v.v. Tôi bận không đến được, xin chước cho. Chước lễ.