Bàn phím:
Từ điển:
 

chăm

  • I t. (hay đg.). Có sự chú ý thường xuyên để làm công việc gì có ích một cách đều đặn. Chăm học, chăm làm. Chăm việc đồng áng.
  • II đg. Trông nom, săn sóc thường xuyên. con. Chăm đàn gia súc.