Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
chú ý
chua
chua cái, chua con
chua cay
chua xót
chùa
Chùa Hang
Chùa Hương Tích
chúa
chuẩn
chuẩn bị
chuẩn đích
chuẩn xác
chuẩn y
chúc
chúc mừng
Chúc Sơn
chúc thư
chúc từ
chục
Chuế Lưu
chui
chùi
chúi
chum
chùm
chụm
chùn
chùn chụt
chung
chú ý
đgt. (H. chú: rót vào; ý: ý thức) Để cả tâm trí vào việc gì: Chú ý nghe giảng, Hồ Chủ tịch rất chú ý đến vấn đề giáo dục quân đội (Trg-chinh). // tht. Coi chừng! Nên cẩn thận: Chú ý! Nhà có chó dữ!.