Bàn phím:
Từ điển:
 

chùng

  • 1 t. 1 Ở trạng thái không được kéo cho thẳng ra theo bề dài; trái với căng. Dây đàn chùng. 2 (Quần áo) dài và rộng, khi mặc vào có những chỗ dồn lại, không thẳng. Quần chùng áo dài. Thích mặc hơi chùng.
  • 2 t. (ph.). Vụng lén. Ăn chùng, nói vụng.