Bàn phím:
Từ điển:
 

chìa

  • 1 dt. Chìa khoá, nói tắt: tra chìa vào ổ khoá rơi mất chìa.
  • 2 đgt. 1. Đưa ra phía trước: chìa tấm thẻ ra. 2. Nhô ra phía trước, phía ngoài, so với những cái đồng loại: Hòn đá chìa ra khỏi tường.