Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
chênh lệch
chênh vênh
chểnh mảng
chệnh choạng
cheo
cheo
cheo cưới
cheo leo
chèo
chèo chống
chéo
chéo áo
chép
chết
chết đuối
chết giấc
chết tươi
chẹt
chi
chi
chi bằng
chi đoàn
Chi Lăng
Chi Lăng Bắc
Chi Lăng Nam
Chi Nê
chi phí
chi phiếu
chi phối
Chi thất
chênh lệch
tt. 1. Không bằng, không ngang nhau: Giá cả chênh lệch chênh lệch về tuổi tác. 2. Không ngay thẳng, công bằng, chính trực: ăn nói chênh lệch Quản bao miệng thế lời chênh lệch (Hồ Xuân Hương).