Bàn phím:
Từ điển:
 

chánh

  • 1 d. 1 (kng.). Người đứng đầu một đơn vị tổ chức, phân biệt với người phó. Một chánh hai phó. 2 Chánh tổng (gọi tắt).
  • 2 d. (ph.; id.). Nhánh. Chánh cây.
  • 3 (ph.; cũ). Biến thể của chính trong một số từ gốc Hán. Chánh nghĩa. Chánh trị. Bưu chánh.