Bàn phím:
Từ điển:
 
cat /kæt/

danh từ

  • con mèo
  • (động vật học) thú thuộc giống mèo (sư tử, hổ, báo...)
  • mụ đàn bà nanh ác; đứa bé hay cào cấu
  • (hàng hải) đòn kéo neo ((cũng) cat head)
  • roi chín dài (để tra tấn) ((cũng) cat o-nine-tails)
  • con khăng (để chơi đanh khăng)

Idioms

  1. all cats are grey in the dark (in the night)
    • (tục ngữ) tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh
  2. cat in the pan (cat-in-the-pan)
    • kẻ trở mặt, kẻ phản bội
  3. the cat is out the bag
    • điều bí mật đã bị tiết lộ rồi
  4. fat cat
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tư bản kếch xù, tài phiệt
  5. to fight like Kilkemy cats
    • giết hại lẫn nhau
  6. to let the cat out of the bag
    • (xem) let
  7. it rains cats and dogs
    • (xem) rain
  8. to see which way the cat jumps; to wait for the cat to jump
    • đợi gió xoay chiều, đợi gió chiều nào thì theo chiều ấy
  9. to room to swing a cat
    • (xem) room
  10. to turn cat in the pan
    • trở mặt; thay đổi ý kiến (lúc lâm nguy); phản hồi

ngoại động từ

  • (hàng hải) kéo (neo) lên đòn kéo neo
  • đánh bằng roi chín dài

nội động từ

  • (thông tục) nôn mửa