Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
cam chịu
Cam Cọn
cam đoan
Cam Đuờng
Cam Đức
Cam Đường
cam đường
Cam Giá
Cam Hải Đông
Cam Hải Tây
Cam Hiệp Bắc
Cam Hiệp Nam
Cam Hiếu
Cam Hoà
câm họng
cam kết
Cam La
Cam La
Cam Lâm
Cam Lộ
cam lòng
Cam Nghĩa
cam phận
Cam Phúc Bắc
Cam Phúc Nam
Cam Phước Đông
Cam Phước Tây
Cam Ranh
Cam Tân
Cam Thanh
cam chịu
đg. Bằng lòng chịu vì cho là không thể nào khác được. Cam chịu sống nghèo khổ. Không cam chịu thất bại.