Bàn phím:
Từ điển:
 

cai

  • 1 dt. 1. Người chỉ huy một cơ lính trong quân đội cũ (phong kiến, thực dân): cai khố đỏ cai cơ cai đội. 2. Người trông coi trong các công trường, nhà tù thời phong kiến: cai tuần cai ngục cai tù. 3. Cai tổng (chánh tổng), nói tắt: ông cai tổng.
  • 2 đgt. Từ bỏ, không dùng đến những thứ quen dùng: cai thuốc phiện cai thuốc lá cai sữa.