Bàn phím:
Từ điển:
 

cục

  • 1 dt. Khối nhỏ và đặc: Sống, cục đất; mất, cục vàng (tng).
  • 2 dt. cơ quan trung ương dưới bộ hoặc tổng cục, phụ trách một ngành công tác: Cục quân y; Cục thống kê.
  • 3 tt. Dễ phát bẳn và thường có cử chỉ và ngôn ngữ thô lỗ: Tính nó cục, đừng trêu nó.