Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
cụ
cụ thể
cua
Cùa
của
của cải
Của ông
của vất vơ
cúc
cúc dục
Cúc Đường
cúc hương
Cúc pha
Cúc Phương
cục
cục diện
cục mịch
cùi
cùi chỏ
Cùi Chu
củi
cũi
cúi
Cul
cùm
cúm
cúm núm
cụm
cun cút
Cun Pheo
cụ
dt. 1. Người sinh ra ông bà. 2. Từ dùng để gọi người già cả với ý tôn kính: kính cụ cụ ông bà cụ già.