Bàn phím:
Từ điển:
 

cọng

  • 1 dt. 1. Thân cành của loại cây thân mềm (như rau cỏ, lúa, đậu): cọng rơm cọng cỏ Hạt gạo cắn đôi, cọng rau bẻ nửa. 2. Nh. Gọng: cọng vó cọng kính.
  • 2 đphg Nh. Cộng.