Bàn phím:
Từ điển:
 

cộc

  • 1 tt. Ngắn; cụt: áo cộc; Chó cộc đuôi Con cộc Con chó cụt đuôi: Con cộc nhà này không dữ.
  • 2 đgt. Đụng đầu vào một vật gì: Cộc đầu vào bàn.
  • 3 tht. Tiếng gõ mõ: Sư cụ gõ cộc một tiếng trên mõ.