Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
cọ xát
cốc
cóc
Cốc Đán
Cốc Lầu
Cốc Lếu
Cốc Ly
Cốc Mỹ
Cốc Pài
Cốc Pàng
Cốc Rế
Cốc San
Cốc Xo
cộc
cọc
cộc cằn
cọc chèo
cộc lốc
coi
coi chừng
côi cút
coi rẻ
còi
còi xương
cỗi
cõi
cõi đời
cỗi xuân
cói
cối
cọ xát
đgt. 1. Cọ đi cọ lại, xát vào nhau: cọ xát gì mà tiếng kêu nghe ghê tai. 2. Tiếp xúc, thử thách trong những hoàn cảnh, môi trường khó khăn và đa dạng: phải cọ xát nhiều với thực tiễn mới trưởng thành được.