Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
cắp
Cắp dùi Bác Lãng
cặp
cặp đôi
cặp kê
cặp kè
cắt
cắt bỏ
cắt bớt
cắt đặt
cắt ngang
cắt nghĩa
cắt thuốc
cắt xén
CH
cha
Cha Chiêu
Cha-cú
cha đỡ đầu
cha ghẻ
cha mẹ
chà
Chà Cang
chà là
Chà Là
Chà Nưa
Chà Tở
Chà Và
Chà Và Ku
chà xát
cắp
1 đgt. 1. Kẹp cánh tay vào nách hoặc bên sườn: cắp sách đến trường. 2. Kẹp chặt bằng móng vuốt, càng, mỏ: Diều cắp gà bị cua cắp.
2 đgt. Lấy của người khác một cách lén lút, vụng trộm: ăn cắp lấy cắp kẻ cắp.