Bàn phím:
Từ điển:
 

cậy

  • 1 đgt. Cạy, làm bật ra: cậy cửa.
  • 2 đgt. 1. Nhờ vả việc gì: việc này phải cậy người quen mới được chẳng cậy được ai. 2. ỷ vào thế mạnh, dựa vào ưu thế riêng của mình: cậy tài cậy lắm tiền nhiều của.