Bàn phím:
Từ điển:
 

cật

  • 1 dt. Phần thân người ở giữa lưng: No cơm, ấm cật, dậm dật mọi nơi (cd).
  • 2 dt. Quả thận của động vật; Bầu dục: Cật lợn.
  • 3 dt. Phần cứng ở ngoài của thân cây tre, cây hóp: Lấy cật tre làm nẹp phên. // tt. Nói tre đã già, có cật rắn: Tre cật.