Bàn phím:
Từ điển:
 

cẩm tú

  • dt. Cảnh thiên nhiên tươi đẹp hoặc văn chương rất hay, ví như có vẻ đẹp, hay giống như gấm thêu: non sông cẩm tú câu văn cẩm tú.
  • (xã) h. Cẩm Thuỷ, t. Thanh Hoá.