Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
cẩm nang
Cẩm Ngọc
Cẩm Nhân
cẩm nhung
Cẩm Nhượng
Cẩm Ninh
Cẩm Phả
Cẩm Phô
Cẩm Phong
Cẩm Phủ
Cẩm Phú
Cẩm Phúc
cảm phục
cảm quan
Cẩm Quan
Cẩm Quang
Cẩm Quý
Cẩm Sơn
Cẩm Tâm
Cẩm Tân
Cẩm Tây
cẩm thạch
Cẩm Thạch
Cẩm Thanh
Cẩm Thành
Cẩm Thăng
Cẩm Thịnh
Cẩm Thuỷ
Cẩm Thượng
cảm tình
cẩm nang
dt. 1. Túi gấm, chứa những lời khuyên bí ẩn, thường dùng trong truyện cổ: giở cẩm nang mong tìm thấy mưu mẹo cao kì. 2. Sách ghi tóm lược những điều quan trọng và thiết yếu về vấn đề nào đó: cẩm nang thuốc cẩm nang của người cách mạng.