Bàn phím:
Từ điển:
 

cấu thành

  • I đg. Làm thành, tạo nên. Các bộ phận cấu thành của một hệ thống.
  • II d. Thành phần và tỉ lệ giữa các thành phần. Số lượng và dân số.