Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
cấn
cán
cán bộ
cán cân
Cán Cầu
Cán Chu Phìn
Cán Hồ
Cấn Hữu
Cán Khê
Cán Mã Pờ
cán sự
Cán Tỷ
cạn
cận
cận chiến
cận đại
cạn khan
cận thị
cận vệ
Cang mục
Cang Mục (=Bản Thảo Cương Mục)
càng
Càng Long
cảng
cáng
cáng đáng
canh
canh cánh
Canh Cước
Canh Đà
cấn
1 d. (ph.). Cặn. Cấn nước chè.
2 đg. (ph.). 1 Vướng cái gì có cạnh. Ván kê không bằng, nằm cấn đau cả lưng. 2 Vướng, mắc. Cấn giá sách nên không kê được tủ.
3 đg. (ph.). Bắn, hoặc gán (nợ).