Bàn phím:
Từ điển:
 

cấn

  • 1 d. (ph.). Cặn. Cấn nước chè.
  • 2 đg. (ph.). 1 Vướng cái gì có cạnh. Ván kê không bằng, nằm cấn đau cả lưng. 2 Vướng, mắc. Cấn giá sách nên không kê được tủ.
  • 3 đg. (ph.). Bắn, hoặc gán (nợ).