Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
cảnh ngộ
cảnh sát
cảnh sắc
cảnh suyền
Cảnh Thuỵ
Cảnh Tiên
cảnh tỉnh
cảnh tượng
cánh
cánh bằng
cánh bèo
cánh cửa
cánh đồng
cánh hồng
Cánh hồng
cánh hồng
cánh sinh
cánh tay
cạnh
cạnh khóe
Cạnh Nậu
cạnh tranh
Cao
cao
Cao An
cao áp
Cao Bá Đạt
Cao Bá Quát
Cao Bá Quát
cao bay xa chạy
cảnh ngộ
dt. (H. cảnh: tình cảnh; ngộ: gặp) Hoàn cảnh sống khó khăn: Có người vì cảnh ngộ không được may mắn (HgĐThuý).