Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
cảnh giác
Cảnh Hoá
cảnh huống
Cảnh Hưng
Cảnh kỹ
cảnh may
Cảnh Nghi
cảnh ngộ
cảnh sát
cảnh sắc
cảnh suyền
Cảnh Thuỵ
Cảnh Tiên
cảnh tỉnh
cảnh tượng
cánh
cánh bằng
cánh bèo
cánh cửa
cánh đồng
cánh hồng
Cánh hồng
cánh hồng
cánh sinh
cánh tay
cạnh
cạnh khóe
Cạnh Nậu
cạnh tranh
Cao
cảnh giác
đg. (hoặc d.). Có sự chú ý thường xuyên để kịp thời phát hiện âm mưu hoặc hành động của kẻ thù hay của kẻ gian. Cảnh giác với địch. Cảnh giác đề phòng. Thiếu cảnh giác.