Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
cơ bản
cơ cực
Cơ-don
cơ duyên
Cơ Đốc giáo
cơ giới
Cơ-ho
cơ hội
Cơ Kiều
cơ mưu
cơ nghiệp
cơ quan
cơ sở
cơ thể
cơ trời
Cơ-tu
cờ
cờ bạc
Cờ Lao
Cờ Lao Đỏ
Cờ Lao Trắng
Cờ Lao Xanh
cờ tiệp
cờ tướng
cỡ
cớ
cơi
cởi
cởi mở
cỡi kình
cơ bản
tt. (H. cơ: nền nhà; bản: gốc cây) 1. Coi như là nền gốc: Sản xuất ra của cải vật chất ngày càng nhiều là một vấn đề cơ bản (Trg-chinh) 2. Trọng yếu nhất: Chúng ta có những thuận lợi rất cơ bản (VNgGiáp).