Bàn phím:
Từ điển:
 

cúi

  • 1 d. Con cúi (nói tắt). Cán bông đánh cúi.
  • 2 đg. Hạ thấp đầu hoặc thân mình xuống về phía trước. Cúi chào. Cúi rạp người xuống để đạp xe. Cúi mặt làm thinh.