Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
cây số
Cây Thị
Cây Trường II
cây tỳ
cây viết
cây xăng
cày
Cày
cày bừa
cày cấy
cày mây câu nguyệt
cáy
cấy
cậy
cạy
cậy thế
cắc kè
cặc
căm
căm căm
căm hờn
Căm Muộn
căm thù
cằm
cắm trại
cặm
cặm cụi
căn
căn bản
Căn Co
cây số
d. 1 Trụ xây hoặc cột chôn cạnh đường để làm mốc cho khoảng cách từng kilomet một, trên đó có ghi số kilomet tính từ một nơi nào đó hoặc cách xa một nơi nào đó. Đường rẽ ở chỗ cây số 5. 2 Tên gọi thông thường của kilomet. Cách nhau ba cây số.