Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
cân xứng
càn
Cần
cần
cần cù
Cần Đăng
Cần Đước
Cần Giờ
Cần Giuộc
Càn Khôn
Cần Kiệm
cần kiệm
cần kíp
cần mẫn
càn quét
càn rỡ
Cần Thạnh
cần thiết
Cần Thơ
cần vụ
cần xé
cẩn
cản
cẩn bạch
cẩn mật
cản trở
cấn
cán
cán bộ
cán cân
cân xứng
tt. Cân đối, phù hợp giữa các phần khác nhau trong tổng thể: Bố cục cân xứng Hai bên cân xứng nhau.