Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
cân não
cân nhắc
can phạm
can qua
can thiệp
can trường
Can-tua
Can Tương
cân xứng
càn
Cần
cần
cần cù
Cần Đăng
Cần Đước
Cần Giờ
Cần Giuộc
Càn Khôn
Cần Kiệm
cần kiệm
cần kíp
cần mẫn
càn quét
càn rỡ
Cần Thạnh
cần thiết
Cần Thơ
cần vụ
cần xé
cẩn
cân não
tt. (H. cân: gân; não: óc) Có tác động đến tinh thần: Cuộc chiến tranh cân não.