Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
cán sự
Cán Tỷ
cạn
cận
cận chiến
cận đại
cạn khan
cận thị
cận vệ
Cang mục
Cang Mục (=Bản Thảo Cương Mục)
càng
Càng Long
cảng
cáng
cáng đáng
canh
canh cánh
Canh Cước
Canh Đà
canh gác
canh giữ
canh khuya
Canh Liên
Canh Nậu
canh nông
canh tác
Canh Tân
canh tân
canh thiếp
cán sự
dt. 1. Người chuyên trách việc gì ở một cấp: cán sự tổ chức. 2. Cán bộ có trình độ chuyên môn bậc trung cấp ở cơ quan quản lí: ăn lương cán sự bốn.