Bàn phím:
Từ điển:
 

bu

  • 1 d. (ph.). Mẹ (chỉ dùng để xưng gọi).
  • 2 d. Lồng đan bằng tre nứa, gần giống như cái nơm, thường dùng để nhốt gà vịt. Một bu gà.
  • 3 (ph.). x. bâu2.