Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
bơ
Bơ-mấm
Bơ-noong
bơ phờ
bơ vơ
bờ
bờ bến
bờ đê
Bờ Ngoong
bở
bỡ ngỡ
bợ
bơi
bơi ngửa
bởi
bởi thế
bới
bơm
bờm
bờm xờm
bợm
bỡn cợt
bớt
Br
Braian
Brao
Brâu
Bru
Bru-Vân Kiều
BS
bơ
1 dt. (Pháp: beurre) Chất béo lấy từ sữa ra: Phết bơ vào bánh mì.
2 dt. Vỏ hộp sữa dùng để đong gạo: Chờ bơ gạo chẩn như mong mẹ về (Tú-mỡ).
3 trgt. Không xúc động; Không tha thiết: Mọi người cười đùa, anh ấy cứ tỉnh bơ.