Bàn phím:
Từ điển:
 
bone /boun/

danh từ

  • xương
    • frozen to the bone: rét thấu xương
    • to be nothing but skin and bone: gầy giơ xương
  • chất xương; chất ngà; chất ngà răng; chất sừng cá voi
  • đồ bằng xương; (số nhiều) con súc sắc, quân cờ...
  • số nhiều hài cốt
  • (số nhiều) bộ xương; thân thể
    • my old bones: cái tấm thân già này
  • cái gây tranh chấp, cái gây bất hoà
    • bone of contention: nguyên nhân tranh chấp, nguyên nhân bất hoà
    • to have a bone to oick with somebody: có vấn đề tranh chấp với ai; có vấn đề thanh toán với ai
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đồng đô-la

Idioms

  1. to be on one's bones
    • túng quẫn, đi đến chỗ túng quẫn
  2. to bred in the bones
    • ăn vào tận xương tuỷ, không tẩy trừ được
  3. what is bred in the bone will not go (come) out of the flesh
    • (tục ngữ) quen nết đánh chết không chừa
  4. to cast [in] a bone between...
    • gây mối bất hoà giữa...
  5. to cut price to the bone
    • giảm giá hàng tới mức tối thiểu
  6. to feel in one's bones
    • cảm thấy chắc chắn, tin hoàn toàn
  7. to have a bone in one's arm (leg)
    • (đùa cợt) mệt nhừ người không muốn nhấc tay (không buồn cất bước) nữa
  8. to have a bone in one's throat
    • (đùa cợt) mệt không muốn nói nữa; không muốn mở miệng nữa
  9. to keep the bone green
    • giữ sức khoẻ tốt; giữ được trẻ lâu
  10. to make no bones about (of)
    • không do dự, không ngập ngừng; không nghi ngại gì; không giấu giếm
  11. to make old bones
    • sống dai, sống lâu

ngoại động từ

  • gỡ xương (ở cá, ở thịt)
  • (từ lóng) ăn cắp, xoáy

Idioms

  1. to bone up
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học gạo (ôn đi, ôn lại)