Bàn phím:
Từ điển:
 

binh

  • 1 dt. Quân lính: Binh hùng tượng mạnh (tng) 2. Việc quân sự: Việc binh quí ở thần tốc.
  • 2 đgt. (cn. bệnh) Che chở và đứng hẳn về phía người nào: Mẹ cứ binh con chằm chặp.