Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
biểu tình
biếu
Bih
bìm bìm
Bỉm Sơn
bịn rịn
binh
binh bị
binh biến
binh cách
binh chủng
binh di
binh đáo quan thành
binh lực
binh pháp
binh sĩ
binh uy
binh xưởng
bình
bình
bình
Bình ân
bình an
Bình An
Bình Ba
bình bồng
Bình Cảng
Bình Chân
Bình Chánh
Bình Châu
biểu tình
đgt. Tụ họp với nhau lại hoặc diễu hành trên đường phố để biểu thị ý chí, nguyện vọng hoặc biểu dương lực lượng, thường nhằm mục đích gây sức ép gì đó: biểu tình đòi chấm dứt chiến tranh biểu tình chống khủng bố.