Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
biến chứng
biến cố
biến động
biến thể
biến thiên
biện bạch
biện chứng
biện hộ
biện minh
biện oan
biện pháp
biếng
biếng nhác
biếng rằng
Biêt
biết
biết ơn
Biết thời làm biết
biết ý
biệt
biệt danh
biệt hiệu
biệt kích
biệt tài
biệt thự
biệt xứ
biêu
biểu
biểu diễn
biểu hiện
biến chứng
I d. Hiện tượng bệnh lí mới phát sinh thêm trong quá trình mắc bệnh, làm cho bệnh phức tạp và nặng hơn. Viêm phổi thường là biến chứng của cúm.
II đg. Gây ra . Bệnh thấp khớp đã biến chứng vào tim.