Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
bết
bét
bét nhè
bệt
bêu
bêu xấu
bệu
Bhallê
bi
Bi
bi ai
bi ca
bi đát
Bi Đup
bi kịch
bi quan
bi tráng
bì
bì bõm
bỉ
bỉ mặt
bỉ sắc tư phong
Bỉ sắc tư phong
bỉ thử nhất thì
bĩ bàng
Bĩ cực thái lai
bí
bí ẩn
bí quyết
bí thư
bết
tt. 1. Có thứ gì dính vào thành một lớp khá dày: Giày bết bùn 2. Bận bịu nhiều công việc: Trong vụ mùa, chị ấy bết lắm.