Bàn phím:
Từ điển:
 

beo

  • 1 d. Thú dữ gần với báo nhưng nhỏ hơn, có bộ lông màu đỏ như lửa.
  • 2 (ph.). x. véo.
  • 3 t. (kết hợp hạn chế). Gầy tóp lại và nhăn nhúm. Bụng ỏng, đít beo.