Bàn phím:
Từ điển:
 

bênh

  • 1 đg. 1 Làm cho vật nặng được nâng chếch lên. Dùng đòn bênh hòn đá. 2 Chếch lên vì mất cân bằng. Một đầu phiến gỗ bênh lên.
  • 2 đg. Đứng về cùng phía để che chở hoặc chống chế. Mẹ bênh con. Bênh nhau chầm chập.