Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
bênh
bênh vực
bềnh bồng
Bệnh Tề Uyên
Bệnh Thầy Trương
beo
bèo
bèo bọt
bèo bọt
béo
béo bở
bếp
bếp núc
bép xép
bẹp
bết
bét
bét nhè
bệt
bêu
bêu xấu
bệu
Bhallê
bi
Bi
bi ai
bi ca
bi đát
Bi Đup
bi kịch
bênh
1 đg. 1 Làm cho vật nặng được nâng chếch lên. Dùng đòn bênh hòn đá. 2 Chếch lên vì mất cân bằng. Một đầu phiến gỗ bênh lên.
2 đg. Đứng về cùng phía để che chở hoặc chống chế. Mẹ bênh con. Bênh nhau chầm chập.