Bàn phím:
Từ điển:
 

bao tử

  • 1 d. (thường dùng phụ sau d.). Động vật còn là thai trong bụng mẹ, hoặc quả mới thành hình, còn rất non. Lợn bao tử. Mướp bao tử.
  • 2 d. (ph.). Dạ dày.