Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
bách
bách bộ
bách chiến
bách hí
bách hợp
bách khoa
Bách Khoa
bách nghệ
bách niên giai lão
bách phân
bách thảo
bách thú
Bách Thuận
bách tính
bạch
Bạch
bạch
bạch cầu
bạch cúc
bạch cung
bạch dương
bạch đàn
Bạch Đàng
Bạch Đằng
Bạch Đằng Giang
Bạch Đích
bạch đinh
Bạch Hà
Bạch Hạ
Bạch Hạc
bách
1 dt. 1. Cây cùng họ với thông, sống lâu, lá hình vảy, thường dùng làm cảnh. 2. Thuyền đóng bằng gỗ bách.
2 tt. Tiếng phát ra do hai vật mềm chạm mạnh vào nhau: vỗ vào đùi đánh bách một cái.