Bàn phím:
Từ điển:
 

bợ

  • 1 dt. Thứ rau mọc ở chỗ ẩm: Rau bợ là vợ canh cua (tng).
  • 2 đgt. 1. Nâng lên: Nặng quá không đỡ được 2. Nịnh hót: Nó khéo bợ quan trên.