Bàn phím:
Từ điển:
 

bới

  • 1 đgt. 1. Gạt những vật ở trên để tìm những gì lấp ở dưới: Trấu trong nhà để gà ai bới (cd). Bới đống rác 2. Gợi những chuyện xấu người ta đã muốn giấu: Có hay gì mà còn bới việc ấy ra 3. Réo tên cha mẹ người ta ra mà chửi (thtục): Hàng xóm với nhau mà bới nhau như thế ư?.
  • 2 đgt. 1. Xới cơm: Bới một bát đầy 2. Đem cái ăn đi xa nhà: Mẹ đã bới cho con một nắm cơm với muối vừng.
  • 3 đgt. Như búi (trong búi tóc): Con bới tóc cho mẹ.